Thứ Tư, 20 tháng 7, 2011

KTo HĐ XL: TH3

III. TH3: DN thuê một số ca MTC để phục vụ thi công

Bài B2.6/141:

Cty xd thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo PP K.trừ, nhận thầu 1 C.Trình với giá dự toán trước thuế là 1 tỳ đ, VAT 10% giá dự toán trước thuế.

Các N.Vụ K.tế PSinh trong kỳ như sau (đvt: đồng)

1. Nhận tiền bên A ứng trước bằng TGNH (đã nhận giấy báo Có): 300.000.000

# N112 300.000.000

C131 A 300.000.000

2. Tổng hợp các phiếu lãnh V.tư trong kỳ cho xd: 500.000.000

# N621 500.000.000

C152 500.000.000

3. Chi TM trả tiền thuê CN bên ngoài thu dọn mặt bằng xd: 5.000.000

# N627 5.000.000

C152 5.000.000

4. Nhận một số thiết bị trang trí nội thất do chủ đ.tư c.cấp trị giá chưa thuế 60.000.000 (phần không tính vào giá thành C.Trình)

# N002 60.000.000

5. Mua một số thiết bị trang trí nội thất đưa vào CT chưa T.T, giá chưa thuế: 20.000.000, VAT 10%

# N621 20.000.000

N133 2.000.000

C331 22.000.000

6. Tính lương p.trả CN xd C.Trình 120.000.000, cho CN tr.tiếp tr.trí nội thất 20.000.000, cho N.Viên p.vụ thi công trên C.Trường 5.000.000. Trích các khoản trích theo lương theo QĐ hiện hành

# N622 140.000.000 = (120tr+20tr)

N627 5.000.000

C334 145.000.000

# N627 31.900.000 = [(140tr+5tr)*22%]

N334 12.325.000 = (145TR*8,5%)

C338 44.225.000

7. Tiền thuê một số ca máy p.trả theo giá chưa thuế để thi công HMCT xd: 30.000.000; HMCT tr.trí nội thất 10.000.000; VAT 10%

# N627 40.000.000

N133 4.000.000

C331 44.000.000

8. Tiền điện, nước,…p.trả trong q.trình thi công theo giá chưa thuế 6.000.000, VAT 10%

# N627 40.000.000

N133 4.000.000

C331 44.000.000

9. Công trình hoàn thành bàn giao cho đ.vị chủ đ.tư, KTo tính G.thành CT và k/chuyển sang G.vốn hàng bán.

i, Tập hợp CP:

# N154 747.900.000

C621 520.000.000

C622 140.000.000

C627 87.900.000

ii, Giá vốn của C.Trình:

# N632 747.900.000

C154 747.900.000

iii,Lắp đặt thiết bị ở N.Vụ 4:

# C002 60.000.000

iv,Doanh thu:

# N131 A 1.100.000.000

C511 1.000.000.000

C3331 100.000.000

Y.Cầu : Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các ng.vụ PS trên

Ghi chú: CP thuê ca máy không hạch toán vào TK 623 mà hạch toán vào TK 627.

~~~~~o0o~~~~~

CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP

  1. CP nguyên vật liệu trực tiếp (CP NVLTT):

- VL xây dựng (VL chính): gạch, gỗ, cát, đá, xi măng,…

- VL phụ và VL khác: VLP (đinh, kẽm, dây buộc); nhiên liệu (củi nấu nhựa đường,…); Vật kết cấu (bê tông đúc sẵn, vĩ kèo lắp sẵn,…).

- Giá trị thiết bị (TB) đi kèm với vật kiến trúc như: TB vệ sinh, TB thông hơi, thông gió, chiếu sáng, truyền dẫn hơi nóng, hơi lạnh (kể cả CP sơn mạ, bảo quản các TB này).

- TK sử dụng : TK 621

-

  1. CP nhân công trực tiếp (CP NCTT):

- Tiền lương của CN tr.tiếp t.gia xd c.trình trên c.trường và l.đặt TB.

- Tiền công nhúng gạch vào nước; tưới nước cho tường; công đóng đặt, tháo dỡ, lắp ghép ván khuôn đà giáo; công v.chuyển VL và khuân vác m.móc trong lúc thi công từ chỗ để của c.trường đến nơi xd; công cạo rỉ sắt thép để thi công; công phụ vôi, vữa;….

- Phụ cấp làm đêm thêm giờ, các khoản phụ cấp có tính chất lương như phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp tổ trưởng, nóng, độc hại,…

- Lương phụ.

- TK sử dụng : TK 622

@ Lưu ý: CP NCTT trong HĐ XL không bao gồm:

+ Các khoản trích BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ của CN tr.tiếp sx XL.

+ Lương của CN v.chuyển ngoài c.trường.

+ Lương N.Viên thu mua, bốc dỡ, bảo quản VL trước khi đến kho c.trường.

+ Lương CN sx phụ, N.Viên q.ý, CN điều khiển sd MTC, những người làm công tác bảo quản c.trường.

  1. CP sử dụng máy thi công (CP SDMTC):

- CP nhân công: lương chính, lương phụ, phụ cấp lương p.trả cho CN tr.tiếp điều khiển, phục vụ xe, MTC.

- CP VL: nhiên liệu, VL khác p.v xe, MTC

- CP dụng cụ p.v xe, MTC

- CP d.vụ mua ngoài: thuê ngoài SC xe, MTC; bảo hiểm xe, MTC; CP điện, nước; thuê MTC; CP trả cho nhà thầu phụ…

- CP bằng tiền khác; CP CCDC

- Khấu hao máy (tính KH theo ca máy, theo đường thẳng)

- CP tháo lắp, chạy thử sau khi lắp để sd, kể cả lần lắp sau khi giao trả đặt để máy

- CP v.chuyển MTC đến đ.điểm xd, CP trả xe máy về nơi đặt để máy, CP di chuyển máy trong p.vi c.trường

- CP xd, tháo dỡ các c.trình tạm p.vụ MTC: lều lán che máy, bệ để máy….

- TK sử dụng : TK 623

-

  1. CP sản xuất chung (CP SXC):

- CP nhân viên P.Xưởng:

+ Lương chính, lương phụ, phụ cấp lương, p.trả cho NV QL đội xd; tiền ăn giữa ca của NV QL đội xd, của CN xây lắp.

+ Các khoản trích BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ của CN tr.tiếp sx XL, CN sd và p.vụ MTC, NV QL tổ đội thi công

- CP Vật liệu:

+ VL dùng để SC, bảo dưỡng TSCĐ, CCDC thuộc đội xd QL và sd, CP lán trại tạm thời

+ Trường hợp VL sd luân chuyển (ván khuôn) thì KTo p.bổ dần, còn giá trị VL phụ đi kèm (đinh, kèm, dây buộc,…) và công lắp dựng, tháo dỡ thì được tính tr.tiếp xào CP sản xuất của c.trình có liên quan

- CP dụng cụ sx:

+ CCDC xuất dùng cho h.động QL của đội xd, các lán trại tạm thời, dụng cụ p.vụ thi công xây lắp như: cuốc, xẻng, xà beng,..

+ Trường hợp lán trại tạm thời thường do bộ phận XL phụ xd trên c.trường p.vụ cho CN tr.tiếp XL, phải sd TK 154 XLP, và phải p.bổ dần trong nhiều tháng theo t.gian sd c.trình tạm hoặc theo t.gian thi công

- CP khấu TSCĐ dùng chung cho h.động của đội xd

- CP d.vụ mua ngoài:

+ CP sữa chữa, điện, nước, đ.thoại,…

+ Các khoản chi mua và sd các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy phép chuyển giao công nghệ,…không thuộc TSCĐ mà được tính theo pp p.bổ dần vào CP của đội…

- Dự phòng p.trả về bảo hành c.trình XL được lập cho từng c.trình vào cuối kỳ kế toán năm hoặc giữ niên độ

- CP bằng tiền khác.

- TK sử dụng : TK 627

  1. CP xây lắp phụ:

Bộ phận XL phụ th.hiện các c.việc sau:

+ Xây dựng, tháo dỡ các c.trình tạm thời

+ Sửa chửa TSCĐ là nhà cửa, vật kiến trúc.

+ Thanh lý TSCĐ là nhà cửa, vật kiến trúc

Nếu còn thừa năng lực bộ phận này cũng có thể cung cấp cho bên ngoài.

TK sử dụng : TK 154

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Có ý kiến gì không?