Thứ Tư, 20 tháng 7, 2011

KTo HĐ Xây Lắp: TH1

I. TH1: DN có đội máy thi công (MTC) riêng biệt nhưng không tổ chức Hạch toán riêng

Bài B2.1/133:

DN xây dựng P có nhận thầu xd 1 nhà xưởng cho DN Q gồm 2 HMCT giống nhau. Giá trị dự toán chưa thuế mỗi HMCT là 7.560 triệu đ, thuế suất thuế GTGT là 10%, lãi đ.mức là 8% . Phòng KTo P có t.liệu KTo sau (đvt: 1.000.000đ):

- SD ngày 31/12/N TK 154: 6.311,30

- PSinh trong QI/(N+1):

1. Mua VLXD trả bằng TGNH theo giá HĐơn chưa thuế là 1.400; CP v/chuyển số VL này chuyển thẳng đến C.Trình trả bằng tiền TƯ theo giá chưa thuế là: 10.

# N621 1.400

N133 1.40

C112 1.540

# N621 10

N133 1

C141 11

2. Nhận K.Lượng lắp đặt do cty XD Điện bàn giao, trị giá chưa thuế phải thanh toán là 460,trong đó giá trị thiết bị lắp đặt đưa đi lắp là 400.

# N621 400

C152”TB đưa đi lắp” 400

# N627 60 = (460-400) (tiền công lắp đặt)

N133 6

C331 66

3. Trích KH TSCĐ toàn DN là 600, trong đó: máy thi công (MTC) 450, q.lý c.trường 50, q.lý DN 100

# N623 450

N627 50

N642 100

C214 600

4. Tính lương p.trả cho CNV toàn DN 400, trong đó: CN xd 200, CN sd MTC 60, q.lý C.trường 20, QLDN 10

# N622 200

N623 80

N627 20

N642 100

C334 400

5. Trích các khoản trích theo lương phải trả tính vào CP đ.tượng l.quan theo q.định

# N627 66 = [(200+80+20)*22%]

N642 22 = (100*22%)

N334 34 = (400*8,5%)

C338 122 = (400*30,5%)

6. CP khác bằng TM giá chưa thuế p.vụ MTC 21, QLC.Trường 40,7 và QLDN là 60,5

# N623 21

N627 40,7

N642 60,5

N133 12,22

C111 134,42

7. Cuối Q.I có 1 HMCT hoàn thành bàn giao cho DN Q, đã được DN Q chấp nhận T.Toán theo giá dự toán. Còn 1 HMCT còn dở dang trị giá 2.900

# N131Q 8.316

C511 7.560

C3331 756

8. Nhận giấy báo Có của NH, DN Q giữ lại 3% phí bảo hành và T.Toán hết số tiền còn nợ (biết DN Q đã ứng trước 2.000 trong QIV/N)

# N112 6.089,2 = (8.316-2.000-7.560*3%)

C131Q 6.089,2

9. Trích trước CP BH 3% giá dự toán chưa thuế của từng HMCT

# N627 226,8 = (7.560*3%)

C352 226,8

# N621 400

C152 400

# N621 (200)

C152 (200)

# K/C CP xây lắp để tính Giá thành HMCT:

N154 3.224,5

C621 2.010

C622 200

C623 551

C627 463,5

Z(HMCT) = 6.311,3+3.224,5-2.900 = 6.635,8

# N632 6.635,8

C154 6.635,8

Y.Cầu : Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các ng.vụ PS trên

T.Liệu bổ sung:

- Thuế suất thuế GTGT đầu vào là 10%

- Bộ phận MTC hạch toán báo sổ

- Kiểm kê vật liệu XD chưa sd ở C.trường cuối Q.IV/N trị giá 400, cuối Q.I/(N+1) trị giá 200.

>>Ghi chú 1: Trình tự KTo cho TH1a (DN sở hữu MTC):

- Tập hợp sd MTC P.sinh: Nợ TK 623

Nợ TK 133

Có TK 111,112,152,214,334,…

- Cuối kỳ, p.bổ CP sd MTC cho từng đối tượng xây lắp:

Nợ TK 154 XL

Có TK 623

>>Ghi chú 2: Trình tự KTo cho trường hợp TH1b (DN thuê ngoài MTC):

- Khi xđ CP thuê ngoài MTC p.sinh trong kỳ:

Nợ TK 623

Nợ TK 133

Có TK 111,112,152,214,334,…

- Khi p.sinh CP để sd máy: Nợ TK 623

Có TK 152,153,334,…

- Cuối kỳ, p.bổ CP sd MTC cho từng đối tượng xây lắp:

Nợ TK 154 XL

Có TK 623

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Có ý kiến gì không?