Thứ Tư, 20 tháng 7, 2011

KTo HĐ XL: TH2

II. TH2: DN có đội máy thi công (MTC) riêng biệt và có tổ chức Hạch toán riêng cho bộ phận MTC

Bài B2.8/143:

Cty XL4 có nhận thầu XL 1 nhà xưởng cho cty A gồm 2 HMCT; giá trị dự toán XL trước thuế : HM1 (XD): 300.000.000đ; HM2 (LĐ): 100.000.000đ; thuế GTGT 10%. Phòng KTo P có t.liệu KTo sau (đvt: đồng):

A. SDĐK TK 154 – HM1: 100.000.000; TK 1421: 5.000.000 trong đó: C.trình tạm lán che máy: 1.000.000 (còn p.bổ tháng này); đồ dùng bảo hộ LĐ 4.000.000 (còn p.bổ trong 4 tháng nữa); TK 131: 40.000.000 (SD Có – Cty A ứng trước 1 phần tiền của HM1).

B. Trong tháng, tiếp tục t.hiện HM1 và triển khai t/h HM2; CP PS trong tháng như sau:

1. Nhận thiết bị để lắp của cty A có giá chưa thuế 500.000.000

# N002 500.000.000

2. Tổng hợp các HĐơn mua VLXD bằng TM chuyển thẳng đến đ.điểm thi công: dùng cho HM1: 50.000.000, thuế GTGT: 3.000.000; HM2: 10.000.000, VAT: 1.000.000

# N621 HM1 50.000.000

N621 HM2 10.000.000

N133 4.00.000

C111 64.000.000

3. Tổng hợp các phiếu v.tư trong kỳ:

- VL tr.tiếp dùng cho thi công HM1: 30.000.000; HM2: 5.000.000

- Nhiên liệu dùng chạy MTC: 10.000.000

- Dầu nhớt dùng bảo quản thường xuyên MTC: 100.000

- Xuất CCLĐ dùng cho thi công xd: 400.000

# N621 HM1 30.000.000

N621 HM2 5.000.000

C152 35.000.000

# N621 MTC 10.000.000

C152 10.000.000

# N627 MTC 100.00

C152 100.00

# N627 XD 400.000

C153 400.000

4. Tổng hợp T.Lương p.trả trong tháng tính cho:

- CN XL tr.tiếp: HM1: 50.000.000; HM2: 40.000.000

- CN đ.khiển MTC: 5.000.000, N.viên q.lý đội MTC: 200.000

- N.viên q.lý C.trường: 1.000.000

- CN p.vụ thi công (tính vào CP SXC): sàn rửa cát đá, thu dọn mặt bằng: 500.000

- Trích các khoản theo lương theo Q.Đ h.hành.

# N622 HM1 50.000.000

N622 HM2 40.000.000

N622 MTC 5.000.000

N627 MTC 200.00

N627 XD 1.500.00 = (1.000.000+500.00)

C334 96.700.000

# N627 XD 20.130.000 = [(50TR+40TR+1,5TR)*22%]

N627 MTC 1.144.000 = [(5.000.000+200.000) *22%]

N334 8.219.500 = (96.700.000*8,5%)

C338 29.493.500 = (96.700.000*30,5%)

5. Trích KH TSCĐ trong tháng:

- Máy thi công: 10.000.000

- TSCĐ c.trường: 200.000

# N627 MTC 10.000.000

N627 XD 200.000

C334 10.200.000

6. H.đơn tiền điện, nước p.trả theo giá chưa thuế p.vụ cho thi công: 5.000.000, VAT 10%

# N627 XD 5.000.000

N133 500.000

C111 5.500.000

7. Chi TM:

- P.vụ thi công XL: 2.500.000, trong đó VAT 100.000

- S.Chữa t.xuyên MTC chưa thuế 500.00, VAT 10%

# N627 XD 2.400.000

N627 MTC 500.000

N133 150.000 = [100.000+(500.000*10%)]

C111 3.050.000

8. Cuối tháng c.trình N.Xưởng h.thành, bàn giao cho cty A. Kế toán tính G.thành c.trình và k/c sang G.vốn hàng bán

9. T.Liệu bổ sung:

- CP SXC p.bổ cho từng HMCT theo CP NC tr.tiếp

- CP sd MTC: CP của đội MTC được tập hợp riêng và p.bổ cho từng HMCT theo số giờ máy p.vụ. B.cáo của đội MTC cho biết tổng số giờ p.vụ cho HM1: 1.500 giờ, HM2: 500 giờ

i, P.bổ CP trả trước:

# N627 MTC 1.000.000

N627 XD 1.000.000 = (4.000.000/4th)

C142 2.000.000

ii, P.bổ CP SXC XD cho mỗi HMCT theo CP NC tr.tiếp:

HM1 = (30.630.000/90.000.000)*50.000.000 = 17.016.667

HM2 = 30.630.000-17.016.667 = 13.613.333

iii,Tổng hợp (k/chuyển) CP sd MTC vào TK 154 MTC:

# N154 MTC 27.944.000

C621 MTC 10.000.000

C622 MTC 5.000.000

C672 MTC 12.944.000

iv,P.bổ CP sd MTC cho từng HMCT:

HM1 = [27.944.000/(1.500+500)]*1.500 = 20.958.000

HM2 = 27.944.000-20.958.000 = 6.986.000

# N623 HM1 20.958.000

N623 HM2 6.986.000

C154 MTC 27.944.000

v, Tính G.thành HM1:

a, Tổng hợp CP và tính Z cho HM1

# N154 HM1 167.974.667

C621 HM1 80.000.000

C622 HM1 50.000.000

C623 HM1 20.958.000

C627 XD 17.016.667

b, Tính G.thành Z(HM1):

Z(HM1) = 100.000.000+167.974.667 = 267.974.667

c, K/c vào G.thành của HM1 vào G.vốn

# N632 267.974.667

C154 HM1 267.974.667

vi, Tính G.thành HM2:

a, Tổng hợp CP và tính Z cho HM2

# N154 HM2 75.599.333

C621 HM2 15.000.000

C622 HM2 40.000.000

C623 HM2 6.896.000

C627 XD 13.613.333

b, Tính G.thành Z(HM2):

Z(HM2) = 75.599.333

c, K/c vào G.thành của HM1 vào G.vốn

# N632 75.599.333

C154 HM2 75.599.333

vii,Lắp thiết bị ở N.Vụ 1:

# C002 500.000.000

viii,Doanh thu:

# N131 A 440.000.000

C511 400.000.000

C3331 40.000.000

Y.Cầu : Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các ng.vụ PS trên

Ghi chú: Trình tự KTo cho TH2:

- CP sd MTC được hạch toán theo khoản mục:

Nợ TK 621 MTC, 622 MTC, 627 MTC

Nợ TK 133

Có TK 111,112,152,214,334,…

- Cuối kỳ, tổng hợp CP sd MTC theo đội máy:

Nợ TK 154 MTC

Có TK 621 MTC, 622 MTC, 627 MTC

- Xảy ra 2 TH:

+ nếu DN th.hiện theo p.thức c.cấp lao vụ cho các bộ phận trong nội bộ DN:

Nợ TK 623 (C.Trình, HMCT,…)

Có TK 154 MTC

+ nếu DN th.hiện theo p.thức bán lao vụ máy cho các đơn vị trong nội bộ DN:

# Nợ TK 632 – Giá vốn

Có TK 154 MTC – Giá vốn

# Nợ TK 111,112,136

Có TK 512

Có TK 3331

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Có ý kiến gì không?