Nhãn
- CHÂN DUNG NHÂN VẬT (13)
- CHỦ QUYỀN ĐẤT NƯỚC (37)
- ENGLISH LANGUAGE (10)
- GÓC CHIA SẺ (3)
- KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - TIN HỌC (20)
- KINH TẾ THỊ TRƯỜNG (19)
- MUÔN MÀU CUỘC SỐNG (45)
- NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN (5)
- NƠI XẢ XÌ CHÉT (33)
- SỰ KIỆN QUỐC NGOẠI (26)
- SỰ KIỆN QUỐC NỘI (41)
- SỰ KIỆN THỂ THAO (13)
- TÀI LIỆU HỌC TẬP (4)
- THÔNG BÁO TỪ LỚP TRƯỞNG (41)
- THƯƠNG TRƯỜNG KỲ ẢO (6)
- TRẮNG ĐEN CUỘC ĐỜI (14)
- TÚC CẦU GIÁO (5)
Thứ Năm, 21 tháng 7, 2011
TB về điểm thi
Thắc mắc, ý kiến của các bạn
Thứ Tư, 20 tháng 7, 2011
KTo HĐ XL: TH3
III. TH3: DN thuê một số ca MTC để phục vụ thi công
Bài B2.6/141:
Cty xd thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo PP K.trừ, nhận thầu 1 C.Trình với giá dự toán trước thuế là 1 tỳ đ, VAT 10% giá dự toán trước thuế.
Các N.Vụ K.tế PSinh trong kỳ như sau (đvt: đồng)
1. Nhận tiền bên A ứng trước bằng TGNH (đã nhận giấy báo Có): 300.000.000
# N112 300.000.000
C131 A 300.000.000
2. Tổng hợp các phiếu lãnh V.tư trong kỳ cho xd: 500.000.000
# N621 500.000.000
C152 500.000.000
3. Chi TM trả tiền thuê CN bên ngoài thu dọn mặt bằng xd: 5.000.000
# N627 5.000.000
C152 5.000.000
4. Nhận một số thiết bị trang trí nội thất do chủ đ.tư c.cấp trị giá chưa thuế 60.000.000 (phần không tính vào giá thành C.Trình)
# N002 60.000.000
5. Mua một số thiết bị trang trí nội thất đưa vào CT chưa T.T, giá chưa thuế: 20.000.000, VAT 10%
# N621 20.000.000
N133 2.000.000
C331 22.000.000
6. Tính lương p.trả CN xd C.Trình 120.000.000, cho CN tr.tiếp tr.trí nội thất 20.000.000, cho N.Viên p.vụ thi công trên C.Trường 5.000.000. Trích các khoản trích theo lương theo QĐ hiện hành
# N622 140.000.000 = (120tr+20tr)
N627 5.000.000
C334 145.000.000
# N627 31.900.000 = [(140tr+5tr)*22%]
N334 12.325.000 = (145TR*8,5%)
C338 44.225.000
7. Tiền thuê một số ca máy p.trả theo giá chưa thuế để thi công HMCT xd: 30.000.000; HMCT tr.trí nội thất 10.000.000; VAT 10%
# N627 40.000.000
N133 4.000.000
C331 44.000.000
8. Tiền điện, nước,…p.trả trong q.trình thi công theo giá chưa thuế 6.000.000, VAT 10%
# N627 40.000.000
N133 4.000.000
C331 44.000.000
9. Công trình hoàn thành bàn giao cho đ.vị chủ đ.tư, KTo tính G.thành CT và k/chuyển sang G.vốn hàng bán.
i, Tập hợp CP:
# N154 747.900.000
C621 520.000.000
C622 140.000.000
C627 87.900.000
ii, Giá vốn của C.Trình:
# N632 747.900.000
C154 747.900.000
iii,Lắp đặt thiết bị ở N.Vụ 4:
# C002 60.000.000
iv,Doanh thu:
# N131 A 1.100.000.000
C511 1.000.000.000
C3331 100.000.000
Y.Cầu : Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các ng.vụ PS trên
Ghi chú: CP thuê ca máy không hạch toán vào TK 623 mà hạch toán vào TK 627.
~~~~~o0o~~~~~
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP
- CP nguyên vật liệu trực tiếp (CP NVLTT):
- VL xây dựng (VL chính): gạch, gỗ, cát, đá, xi măng,…
- VL phụ và VL khác: VLP (đinh, kẽm, dây buộc); nhiên liệu (củi nấu nhựa đường,…); Vật kết cấu (bê tông đúc sẵn, vĩ kèo lắp sẵn,…).
- Giá trị thiết bị (TB) đi kèm với vật kiến trúc như: TB vệ sinh, TB thông hơi, thông gió, chiếu sáng, truyền dẫn hơi nóng, hơi lạnh (kể cả CP sơn mạ, bảo quản các TB này).
- TK sử dụng : TK 621
-
- CP nhân công trực tiếp (CP NCTT):
- Tiền lương của CN tr.tiếp t.gia xd c.trình trên c.trường và l.đặt TB.
- Tiền công nhúng gạch vào nước; tưới nước cho tường; công đóng đặt, tháo dỡ, lắp ghép ván khuôn đà giáo; công v.chuyển VL và khuân vác m.móc trong lúc thi công từ chỗ để của c.trường đến nơi xd; công cạo rỉ sắt thép để thi công; công phụ vôi, vữa;….
- Phụ cấp làm đêm thêm giờ, các khoản phụ cấp có tính chất lương như phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp tổ trưởng, nóng, độc hại,…
- Lương phụ.
- TK sử dụng : TK 622
@ Lưu ý: CP NCTT trong HĐ XL không bao gồm:
+ Các khoản trích BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ của CN tr.tiếp sx XL.
+ Lương của CN v.chuyển ngoài c.trường.
+ Lương N.Viên thu mua, bốc dỡ, bảo quản VL trước khi đến kho c.trường.
+ Lương CN sx phụ, N.Viên q.ý, CN điều khiển sd MTC, những người làm công tác bảo quản c.trường.
- CP sử dụng máy thi công (CP SDMTC):
- CP nhân công: lương chính, lương phụ, phụ cấp lương p.trả cho CN tr.tiếp điều khiển, phục vụ xe, MTC.
- CP VL: nhiên liệu, VL khác p.v xe, MTC
- CP dụng cụ p.v xe, MTC
- CP d.vụ mua ngoài: thuê ngoài SC xe, MTC; bảo hiểm xe, MTC; CP điện, nước; thuê MTC; CP trả cho nhà thầu phụ…
- CP bằng tiền khác; CP CCDC
- Khấu hao máy (tính KH theo ca máy, theo đường thẳng)
- CP tháo lắp, chạy thử sau khi lắp để sd, kể cả lần lắp sau khi giao trả đặt để máy
- CP v.chuyển MTC đến đ.điểm xd, CP trả xe máy về nơi đặt để máy, CP di chuyển máy trong p.vi c.trường
- CP xd, tháo dỡ các c.trình tạm p.vụ MTC: lều lán che máy, bệ để máy….
- TK sử dụng : TK 623
-
- CP sản xuất chung (CP SXC):
- CP nhân viên P.Xưởng:
+ Lương chính, lương phụ, phụ cấp lương, p.trả cho NV QL đội xd; tiền ăn giữa ca của NV QL đội xd, của CN xây lắp.
+ Các khoản trích BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ của CN tr.tiếp sx XL, CN sd và p.vụ MTC, NV QL tổ đội thi công
- CP Vật liệu:
+ VL dùng để SC, bảo dưỡng TSCĐ, CCDC thuộc đội xd QL và sd, CP lán trại tạm thời
+ Trường hợp VL sd luân chuyển (ván khuôn) thì KTo p.bổ dần, còn giá trị VL phụ đi kèm (đinh, kèm, dây buộc,…) và công lắp dựng, tháo dỡ thì được tính tr.tiếp xào CP sản xuất của c.trình có liên quan
- CP dụng cụ sx:
+ CCDC xuất dùng cho h.động QL của đội xd, các lán trại tạm thời, dụng cụ p.vụ thi công xây lắp như: cuốc, xẻng, xà beng,..
+ Trường hợp lán trại tạm thời thường do bộ phận XL phụ xd trên c.trường p.vụ cho CN tr.tiếp XL, phải sd TK 154 XLP, và phải p.bổ dần trong nhiều tháng theo t.gian sd c.trình tạm hoặc theo t.gian thi công
- CP khấu TSCĐ dùng chung cho h.động của đội xd
- CP d.vụ mua ngoài:
+ CP sữa chữa, điện, nước, đ.thoại,…
+ Các khoản chi mua và sd các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy phép chuyển giao công nghệ,…không thuộc TSCĐ mà được tính theo pp p.bổ dần vào CP của đội…
- Dự phòng p.trả về bảo hành c.trình XL được lập cho từng c.trình vào cuối kỳ kế toán năm hoặc giữ niên độ
- CP bằng tiền khác.
- CP xây lắp phụ:
Bộ phận XL phụ th.hiện các c.việc sau:
+ Xây dựng, tháo dỡ các c.trình tạm thời
+ Sửa chửa TSCĐ là nhà cửa, vật kiến trúc.
+ Thanh lý TSCĐ là nhà cửa, vật kiến trúc
Nếu còn thừa năng lực bộ phận này cũng có thể cung cấp cho bên ngoài.
TK sử dụng : TK 154
KTo HĐ XL: TH2
II. TH2: DN có đội máy thi công (MTC) riêng biệt và có tổ chức Hạch toán riêng cho bộ phận MTC
Bài B2.8/143:
Cty XL4 có nhận thầu XL 1 nhà xưởng cho cty A gồm 2 HMCT; giá trị dự toán XL trước thuế : HM1 (XD): 300.000.000đ; HM2 (LĐ): 100.000.000đ; thuế GTGT 10%. Phòng KTo P có t.liệu KTo sau (đvt: đồng):
A. SDĐK TK 154 – HM1: 100.000.000; TK 1421: 5.000.000 trong đó: C.trình tạm lán che máy: 1.000.000 (còn p.bổ tháng này); đồ dùng bảo hộ LĐ 4.000.000 (còn p.bổ trong 4 tháng nữa); TK 131: 40.000.000 (SD Có – Cty A ứng trước 1 phần tiền của HM1).
B. Trong tháng, tiếp tục t.hiện HM1 và triển khai t/h HM2; CP PS trong tháng như sau:
1. Nhận thiết bị để lắp của cty A có giá chưa thuế 500.000.000
# N002 500.000.000
2. Tổng hợp các HĐơn mua VLXD bằng TM chuyển thẳng đến đ.điểm thi công: dùng cho HM1: 50.000.000, thuế GTGT: 3.000.000; HM2: 10.000.000, VAT: 1.000.000
# N621 HM1 50.000.000
N621 HM2 10.000.000
N133 4.00.000
C111 64.000.000
3. Tổng hợp các phiếu v.tư trong kỳ:
- VL tr.tiếp dùng cho thi công HM1: 30.000.000; HM2: 5.000.000
- Nhiên liệu dùng chạy MTC: 10.000.000
- Dầu nhớt dùng bảo quản thường xuyên MTC: 100.000
- Xuất CCLĐ dùng cho thi công xd: 400.000
# N621 HM1 30.000.000
N621 HM2 5.000.000
C152 35.000.000
# N621 MTC 10.000.000
C152 10.000.000
# N627 MTC 100.00
C152 100.00
# N627 XD 400.000
C153 400.000
4. Tổng hợp T.Lương p.trả trong tháng tính cho:
- CN XL tr.tiếp: HM1: 50.000.000; HM2: 40.000.000
- CN đ.khiển MTC: 5.000.000, N.viên q.lý đội MTC: 200.000
- N.viên q.lý C.trường: 1.000.000
- CN p.vụ thi công (tính vào CP SXC): sàn rửa cát đá, thu dọn mặt bằng: 500.000
- Trích các khoản theo lương theo Q.Đ h.hành.
# N622 HM1 50.000.000
N622 HM2 40.000.000
N622 MTC 5.000.000
N627 MTC 200.00
N627 XD 1.500.00 = (1.000.000+500.00)
C334 96.700.000
# N627 XD 20.130.000 = [(50TR+40TR+1,5TR)*22%]
N627 MTC 1.144.000 = [(5.000.000+200.000) *22%]
N334 8.219.500 = (96.700.000*8,5%)
C338 29.493.500 = (96.700.000*30,5%)
5. Trích KH TSCĐ trong tháng:
- Máy thi công: 10.000.000
- TSCĐ c.trường: 200.000
# N627 MTC 10.000.000
N627 XD 200.000
C334 10.200.000
6. H.đơn tiền điện, nước p.trả theo giá chưa thuế p.vụ cho thi công: 5.000.000, VAT 10%
# N627 XD 5.000.000
N133 500.000
C111 5.500.000
7. Chi TM:
- P.vụ thi công XL: 2.500.000, trong đó VAT 100.000
- S.Chữa t.xuyên MTC chưa thuế 500.00, VAT 10%
# N627 XD 2.400.000
N627 MTC 500.000
N133 150.000 = [100.000+(500.000*10%)]
C111 3.050.000
8. Cuối tháng c.trình N.Xưởng h.thành, bàn giao cho cty A. Kế toán tính G.thành c.trình và k/c sang G.vốn hàng bán
9. T.Liệu bổ sung:
- CP SXC p.bổ cho từng HMCT theo CP NC tr.tiếp
- CP sd MTC: CP của đội MTC được tập hợp riêng và p.bổ cho từng HMCT theo số giờ máy p.vụ. B.cáo của đội MTC cho biết tổng số giờ p.vụ cho HM1: 1.500 giờ, HM2: 500 giờ
i, P.bổ CP trả trước:
# N627 MTC 1.000.000
N627 XD 1.000.000 = (4.000.000/4th)
C142 2.000.000
ii, P.bổ CP SXC XD cho mỗi HMCT theo CP NC tr.tiếp:
HM1 = (30.630.000/90.000.000)*50.000.000 = 17.016.667
HM2 = 30.630.000-17.016.667 = 13.613.333
iii,Tổng hợp (k/chuyển) CP sd MTC vào TK 154 MTC:
# N154 MTC 27.944.000
C621 MTC 10.000.000
C622 MTC 5.000.000
C672 MTC 12.944.000
iv,P.bổ CP sd MTC cho từng HMCT:
HM1 = [27.944.000/(1.500+500)]*1.500 = 20.958.000
HM2 = 27.944.000-20.958.000 = 6.986.000
# N623 HM1 20.958.000
N623 HM2 6.986.000
C154 MTC 27.944.000
v, Tính G.thành HM1:
a, Tổng hợp CP và tính Z cho HM1
# N154 HM1 167.974.667
C621 HM1 80.000.000
C622 HM1 50.000.000
C623 HM1 20.958.000
C627 XD 17.016.667
b, Tính G.thành Z(HM1):
Z(HM1) = 100.000.000+167.974.667 = 267.974.667
c, K/c vào G.thành của HM1 vào G.vốn
# N632 267.974.667
C154 HM1 267.974.667
vi, Tính G.thành HM2:
a, Tổng hợp CP và tính Z cho HM2
# N154 HM2 75.599.333
C621 HM2 15.000.000
C622 HM2 40.000.000
C623 HM2 6.896.000
C627 XD 13.613.333
b, Tính G.thành Z(HM2):
Z(HM2) = 75.599.333
c, K/c vào G.thành của HM1 vào G.vốn
# N632 75.599.333
C154 HM2 75.599.333
vii,Lắp thiết bị ở N.Vụ 1:
# C002 500.000.000
viii,Doanh thu:
# N131 A 440.000.000
C511 400.000.000
C3331 40.000.000
Y.Cầu : Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các ng.vụ PS trên
Ghi chú: Trình tự KTo cho TH2:
- CP sd MTC được hạch toán theo khoản mục:
Nợ TK 621 MTC, 622 MTC, 627 MTC
Nợ TK 133
Có TK 111,112,152,214,334,…
- Cuối kỳ, tổng hợp CP sd MTC theo đội máy:
Nợ TK 154 MTC
Có TK 621 MTC, 622 MTC, 627 MTC
- Xảy ra 2 TH:
+ nếu DN th.hiện theo p.thức c.cấp lao vụ cho các bộ phận trong nội bộ DN:
Nợ TK 623 (C.Trình, HMCT,…)
Có TK 154 MTC
+ nếu DN th.hiện theo p.thức bán lao vụ máy cho các đơn vị trong nội bộ DN:
# Nợ TK 632 – Giá vốn
Có TK 154 MTC – Giá vốn
# Nợ TK 111,112,136
Có TK 512
Có TK 3331
KTo HĐ Xây Lắp: TH1
I. TH1: DN có đội máy thi công (MTC) riêng biệt nhưng không tổ chức Hạch toán riêng
Bài B2.1/133:
DN xây dựng P có nhận thầu xd 1 nhà xưởng cho DN Q gồm 2 HMCT giống nhau. Giá trị dự toán chưa thuế mỗi HMCT là 7.560 triệu đ, thuế suất thuế GTGT là 10%, lãi đ.mức là 8% . Phòng KTo P có t.liệu KTo sau (đvt: 1.000.000đ):
- SD ngày 31/12/N TK 154: 6.311,30
- PSinh trong QI/(N+1):
1. Mua VLXD trả bằng TGNH theo giá HĐơn chưa thuế là 1.400; CP v/chuyển số VL này chuyển thẳng đến C.Trình trả bằng tiền TƯ theo giá chưa thuế là: 10.
# N621 1.400
N133 1.40
C112 1.540
# N621 10
N133 1
C141 11
2. Nhận K.Lượng lắp đặt do cty XD Điện bàn giao, trị giá chưa thuế phải thanh toán là 460,trong đó giá trị thiết bị lắp đặt đưa đi lắp là 400.
# N621 400
C152”TB đưa đi lắp” 400
# N627 60 = (460-400) (tiền công lắp đặt)
N133 6
C331 66
3. Trích KH TSCĐ toàn DN là 600, trong đó: máy thi công (MTC) 450, q.lý c.trường 50, q.lý DN 100
# N623 450
N627 50
N642 100
C214 600
4. Tính lương p.trả cho CNV toàn DN 400, trong đó: CN xd 200, CN sd MTC 60, q.lý C.trường 20, QLDN 10
# N622 200
N623 80
N627 20
N642 100
C334 400
5. Trích các khoản trích theo lương phải trả tính vào CP đ.tượng l.quan theo q.định
# N627 66 = [(200+80+20)*22%]
N642 22 = (100*22%)
N334 34 = (400*8,5%)
C338 122 = (400*30,5%)
6. CP khác bằng TM giá chưa thuế p.vụ MTC 21, QLC.Trường 40,7 và QLDN là 60,5
# N623 21
N627 40,7
N642 60,5
N133 12,22
C111 134,42
7. Cuối Q.I có 1 HMCT hoàn thành bàn giao cho DN Q, đã được DN Q chấp nhận T.Toán theo giá dự toán. Còn 1 HMCT còn dở dang trị giá 2.900
# N131Q 8.316
C511 7.560
C3331 756
8. Nhận giấy báo Có của NH, DN Q giữ lại 3% phí bảo hành và T.Toán hết số tiền còn nợ (biết DN Q đã ứng trước 2.000 trong QIV/N)
# N112 6.089,2 = (8.316-2.000-7.560*3%)
C131Q 6.089,2
9. Trích trước CP BH 3% giá dự toán chưa thuế của từng HMCT
# N627 226,8 = (7.560*3%)
C352 226,8
# N621 400
C152 400
# N621 (200)
C152 (200)
# K/C CP xây lắp để tính Giá thành HMCT:
N154 3.224,5
C621 2.010
C622 200
C623 551
C627 463,5
Z(HMCT) = 6.311,3+3.224,5-2.900 = 6.635,8
# N632 6.635,8
C154 6.635,8
Y.Cầu : Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các ng.vụ PS trên
T.Liệu bổ sung:
- Thuế suất thuế GTGT đầu vào là 10%
- Bộ phận MTC hạch toán báo sổ
- Kiểm kê vật liệu XD chưa sd ở C.trường cuối Q.IV/N trị giá 400, cuối Q.I/(N+1) trị giá 200.
>>Ghi chú 1: Trình tự KTo cho TH1a (DN sở hữu MTC):
- Tập hợp sd MTC P.sinh: Nợ TK 623
Nợ TK 133
Có TK 111,112,152,214,334,…
- Cuối kỳ, p.bổ CP sd MTC cho từng đối tượng xây lắp:
Nợ TK 154 XL
Có TK 623
>>Ghi chú 2: Trình tự KTo cho trường hợp TH1b (DN thuê ngoài MTC):
- Khi xđ CP thuê ngoài MTC p.sinh trong kỳ:
Nợ TK 623
Nợ TK 133
Có TK 111,112,152,214,334,…
- Khi p.sinh CP để sd máy: Nợ TK 623
Có TK 152,153,334,…
- Cuối kỳ, p.bổ CP sd MTC cho từng đối tượng xây lắp:
Nợ TK 154 XL
Có TK 623