II. TH2: DN có đội máy thi công (MTC) riêng biệt và có tổ chức Hạch toán riêng cho bộ phận MTC
Bài B2.8/143:
Cty XL4 có nhận thầu XL 1 nhà xưởng cho cty A gồm 2 HMCT; giá trị dự toán XL trước thuế : HM1 (XD): 300.000.000đ; HM2 (LĐ): 100.000.000đ; thuế GTGT 10%. Phòng KTo P có t.liệu KTo sau (đvt: đồng):
A. SDĐK TK 154 – HM1: 100.000.000; TK 1421: 5.000.000 trong đó: C.trình tạm lán che máy: 1.000.000 (còn p.bổ tháng này); đồ dùng bảo hộ LĐ 4.000.000 (còn p.bổ trong 4 tháng nữa); TK 131: 40.000.000 (SD Có – Cty A ứng trước 1 phần tiền của HM1).
B. Trong tháng, tiếp tục t.hiện HM1 và triển khai t/h HM2; CP PS trong tháng như sau:
1. Nhận thiết bị để lắp của cty A có giá chưa thuế 500.000.000
# N002 500.000.000
2. Tổng hợp các HĐơn mua VLXD bằng TM chuyển thẳng đến đ.điểm thi công: dùng cho HM1: 50.000.000, thuế GTGT: 3.000.000; HM2: 10.000.000, VAT: 1.000.000
# N621 HM1 50.000.000
N621 HM2 10.000.000
N133 4.00.000
C111 64.000.000
3. Tổng hợp các phiếu v.tư trong kỳ:
- VL tr.tiếp dùng cho thi công HM1: 30.000.000; HM2: 5.000.000
- Nhiên liệu dùng chạy MTC: 10.000.000
- Dầu nhớt dùng bảo quản thường xuyên MTC: 100.000
- Xuất CCLĐ dùng cho thi công xd: 400.000
# N621 HM1 30.000.000
N621 HM2 5.000.000
C152 35.000.000
# N621 MTC 10.000.000
C152 10.000.000
# N627 MTC 100.00
C152 100.00
# N627 XD 400.000
C153 400.000
4. Tổng hợp T.Lương p.trả trong tháng tính cho:
- CN XL tr.tiếp: HM1: 50.000.000; HM2: 40.000.000
- CN đ.khiển MTC: 5.000.000, N.viên q.lý đội MTC: 200.000
- N.viên q.lý C.trường: 1.000.000
- CN p.vụ thi công (tính vào CP SXC): sàn rửa cát đá, thu dọn mặt bằng: 500.000
- Trích các khoản theo lương theo Q.Đ h.hành.
# N622 HM1 50.000.000
N622 HM2 40.000.000
N622 MTC 5.000.000
N627 MTC 200.00
N627 XD 1.500.00 = (1.000.000+500.00)
C334 96.700.000
# N627 XD 20.130.000 = [(50TR+40TR+1,5TR)*22%]
N627 MTC 1.144.000 = [(5.000.000+200.000) *22%]
N334 8.219.500 = (96.700.000*8,5%)
C338 29.493.500 = (96.700.000*30,5%)
5. Trích KH TSCĐ trong tháng:
- Máy thi công: 10.000.000
- TSCĐ c.trường: 200.000
# N627 MTC 10.000.000
N627 XD 200.000
C334 10.200.000
6. H.đơn tiền điện, nước p.trả theo giá chưa thuế p.vụ cho thi công: 5.000.000, VAT 10%
# N627 XD 5.000.000
N133 500.000
C111 5.500.000
7. Chi TM:
- P.vụ thi công XL: 2.500.000, trong đó VAT 100.000
- S.Chữa t.xuyên MTC chưa thuế 500.00, VAT 10%
# N627 XD 2.400.000
N627 MTC 500.000
N133 150.000 = [100.000+(500.000*10%)]
C111 3.050.000
8. Cuối tháng c.trình N.Xưởng h.thành, bàn giao cho cty A. Kế toán tính G.thành c.trình và k/c sang G.vốn hàng bán
9. T.Liệu bổ sung:
- CP SXC p.bổ cho từng HMCT theo CP NC tr.tiếp
- CP sd MTC: CP của đội MTC được tập hợp riêng và p.bổ cho từng HMCT theo số giờ máy p.vụ. B.cáo của đội MTC cho biết tổng số giờ p.vụ cho HM1: 1.500 giờ, HM2: 500 giờ
i, P.bổ CP trả trước:
# N627 MTC 1.000.000
N627 XD 1.000.000 = (4.000.000/4th)
C142 2.000.000
ii, P.bổ CP SXC XD cho mỗi HMCT theo CP NC tr.tiếp:
HM1 = (30.630.000/90.000.000)*50.000.000 = 17.016.667
HM2 = 30.630.000-17.016.667 = 13.613.333
iii,Tổng hợp (k/chuyển) CP sd MTC vào TK 154 MTC:
# N154 MTC 27.944.000
C621 MTC 10.000.000
C622 MTC 5.000.000
C672 MTC 12.944.000
iv,P.bổ CP sd MTC cho từng HMCT:
HM1 = [27.944.000/(1.500+500)]*1.500 = 20.958.000
HM2 = 27.944.000-20.958.000 = 6.986.000
# N623 HM1 20.958.000
N623 HM2 6.986.000
C154 MTC 27.944.000
v, Tính G.thành HM1:
a, Tổng hợp CP và tính Z cho HM1
# N154 HM1 167.974.667
C621 HM1 80.000.000
C622 HM1 50.000.000
C623 HM1 20.958.000
C627 XD 17.016.667
b, Tính G.thành Z(HM1):
Z(HM1) = 100.000.000+167.974.667 = 267.974.667
c, K/c vào G.thành của HM1 vào G.vốn
# N632 267.974.667
C154 HM1 267.974.667
vi, Tính G.thành HM2:
a, Tổng hợp CP và tính Z cho HM2
# N154 HM2 75.599.333
C621 HM2 15.000.000
C622 HM2 40.000.000
C623 HM2 6.896.000
C627 XD 13.613.333
b, Tính G.thành Z(HM2):
Z(HM2) = 75.599.333
c, K/c vào G.thành của HM1 vào G.vốn
# N632 75.599.333
C154 HM2 75.599.333
vii,Lắp thiết bị ở N.Vụ 1:
# C002 500.000.000
viii,Doanh thu:
# N131 A 440.000.000
C511 400.000.000
C3331 40.000.000
Y.Cầu : Tính toán, thực hiện bút toán nhật ký và ghi sổ cái các ng.vụ PS trên
Ghi chú: Trình tự KTo cho TH2:
- CP sd MTC được hạch toán theo khoản mục:
Nợ TK 621 MTC, 622 MTC, 627 MTC
Nợ TK 133
Có TK 111,112,152,214,334,…
- Cuối kỳ, tổng hợp CP sd MTC theo đội máy:
Nợ TK 154 MTC
Có TK 621 MTC, 622 MTC, 627 MTC
- Xảy ra 2 TH:
+ nếu DN th.hiện theo p.thức c.cấp lao vụ cho các bộ phận trong nội bộ DN:
Nợ TK 623 (C.Trình, HMCT,…)
Có TK 154 MTC
+ nếu DN th.hiện theo p.thức bán lao vụ máy cho các đơn vị trong nội bộ DN:
# Nợ TK 632 – Giá vốn
Có TK 154 MTC – Giá vốn
# Nợ TK 111,112,136
Có TK 512
Có TK 3331
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Có ý kiến gì không?